Cập nhật tổng hợp bảng giá xe Honda Oto 03/2020 kèm ưu đãi, khuyến mãi đang rất được mọi người quan tâm như Honda Brio, Honda City 2020, Honda Crv 2020, Honda Hrv 2020, Honda Jazz, Honda Civic, Honda Accord. Nếu bạn từng chú ý đến một trong các dòng xe của hãng Honda, tại sao có thể bỏ qua bảng giá này?
Honda Brio
Honda Brio là dòng xe nhỏ (A) được phân phối chính thức tại Việt Nam tháng 06/2019.
Kích thước xe 3,815 x 1,680 x 1,485mm.
Ngoại thất và nội thất của Brio được đánh giá là khá hơn Hyundai i10 nhưng chi phí sở hữu liệu có vẻ đắt hơn tất cả các đối thủ?
Hãng xe |
Giá xe (VND) |
Honda Brio G |
418 triệu |
Honda Brio RS |
448-450 triệu |
Honda Brio RS 2 màu |
452-454 triệu |
Honda City
Honda City 2020 là mẫu xe gia đình cỡ nhỏ (hạng B) nổi tiếng của hãng Honda. Dòng xe đã có mặt gần 100 quốc gia trên thế giới, đạt doanh số bán hàng năm khoảng 10 vạn xe. Với thiết kế cực độc đáo, sự sang trọng, hiện đại mà không kém phần thể thao mạnh mẽ. Bộ ghế da cao cấp, chìa khoá thông minh, cùng những tiện nghi giúp bạn và gia đình thư giãn thoải mái trên những cung đường thú vị.
BẢNG GIÁ HONDA CITY NĂM 2020 |
|
Phiên bản |
Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
City E |
529 |
City 1.5 G |
559 |
City 1.5 L |
599 |
Honda Jazz
Mẫu xe không chỉ đánh gục mọi ánh nhìn bởi thiết kế đẹp quyến rũ, mà còn chinh phục khách hàng với nhiều tính năng ưu việt đến kinh ngạc. Lướt vi vu cùng Honda Jazz, bạn có thể vi vu tận hưởng những thú vị trên hành trình.
BẢNG GIÁ HONDA JAZZ NĂM 2020 |
|
Phiên bản |
Giá xe (triệu đồng) |
Honda Jazz 1.5V 2020 |
544 triệu |
Honda Jazz 1.5VX 2020 |
594 triệu |
Honda Jazz 1.5RS 2020 |
624 triệu |
Honda Civic - Top 10 xe bán chạy nhất thế giới
Theo thống kê của Focus2move với dữ liệu thu thập từ hơn 150 quốc gia trên thế giới, bảng xếp hạng 10 xe bán chạy nhất thế giới lại tiếp tục ghi danh chiến binh Honda Civic
Honda Civic được chính thức ra mắt với cải tiến nhẹ về thiết kế ngoại thất cũng như nội thất, đem đến một diện mạo mới tô đậm cá tính trẻ trung, năng động và phong cách thể thao.
BẢNG GIÁ HONDA CIVIC NĂM 2020 |
|
Phiên bản |
Giá xe (triệu đồng) |
Civic 1.5 RS |
929 triệu |
Civic 1.5G |
789 triệu |
Civic 1.8E |
729 triệu |
Honda Accord
Chiếc xe đáng giá trong phân khúc xe hạng D- Honda Accord
Honda Accord đã tạo được vị thế riêng với khách hàng với thiết kế sang trọng lịch lãm, độc đáo riêng biệt nhưng vẫn giữ được các giá trị cốt lõi với khả năng vận hành mạnh mẽ, bền bỉ và sự tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
BẢNG GIÁ HONDA ACCORD 2020 |
|
Phiên bản |
Giá xe (VND) |
Honda Accord 1.5 AT Turbo |
1,319 tỷ |
Phiên bản màu trắng quý phái |
1,329 tỷ |
Honda HRV (05 chỗ)
Nhằm cạnh tranh trực tiếp với Ford Ecosport, Hyundai Kona, Honda HRV sử dụng:
-
Động cơ 1.8L công suất 141 sức ngựa, hộp số tự động CVT.
-
Kích thước xe DRC là 4.334mm x 1.772mm x 1.605mm.
-
Chiều dài cơ sở 2610mm;
-
Khoảng sáng gầm xe 170mm
BẢNG GIÁ XE HONDA HRV 2020 |
|
Phiên bản |
Giá xe (VND) |
Honda HRV 1.8G |
786 triệu |
Honda HRV 1.8L |
866-871 triệu |
Honda BRV (07 chỗ)
Đối thủ của BRV là Toyota Rush, Mitsubishi Xpander, Honda BRV (7 chỗ) có:
-
Kích thước dài và rộng hơn HRV 1 chút, cụ thể: 4.453 x 1.735 x 1.666 mm; chiều dài cơ sở 2662mm; khoảng sáng gầm 201mm.
-
Dùng động cơ dung tích 1,5L công suất 120Ps; hộp số tự động CVT.
Honda CRV (07 chỗ)
Khác với các mẫu xe thế hệ trước được lắp ráp trong nước, thế hệ thứ năm của Honda CR-V được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với ba phiên bản CR-V E, CR-V G và CR-V L
Sở hữu hàng loạt những ưu điểm vượt trội, Honda CR-V tự tin là kiểu mẫu được khách hàng ưa chuộng và tin dùng. Thiết kế 7 chỗ tiện dụng cùng ngoại thất sang trọng và độc đáo, Honda CRV chính là “tình yêu” của các anh em yêu thích tốc độ và sự kích thích mỗi khi cầm lái.
BẢNG GIÁ XE HONDA CRV 2020 |
|
Phiên bản |
Giá xe (VND) |
Honda CR-V1.5 L |
1,093 tỷ |
Honda CRV 1.5G |
1,023 tỷ |
Honda CRV 1.5E |
983 triệu |
Trên đây là bảng giá xe oto Honda niêm yết. Bởi giá bán thực tế còn tuỳ thuộc vào từng đại lý, vùng miền, địa điểm mà có ưu đãi đặc biệt dành riêng. Ngoài ra chi phí lăn bánh, ra biển còn thêm phí trước bạ, tiền biển, phí đường bộ, đăng kiểm, bảo hiểm. Để có thông tin chính xác cùng những chương trình đặc biệt, bạn hãy liên hệ trực tiếp để được tư vấn nhanh nhất nhé!
BẢNG GIÁ XE Ô TÔ HONDA THÁNG 03/2020 |
||
Phiên bản xe |
Kiểu xe |
Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Honda Brio G |
hatchback |
418 |
Honda Brio RS |
hatchback |
448-450 |
Honda Brio RS (2 màu) |
hatchback |
452-454 |
Honda City 1.5 CVT |
sedan |
559 |
Honda City 1.5TOP |
sedan |
599 |
Honda City 1.5 (số sàn) |
sedan |
Ngừng SX |
Honda Jazz 1.5 V CVT |
hatchback |
544 |
Honda Jazz 1.5 VX CVT |
hatchback |
594 |
Honda Jazz1.5 RS CVT |
hatchback |
624 |
Honda Civic 1.5RS |
sedan |
929 |
Honda Civic 1.5G |
sedan |
789 |
Honda Civic 1.8E |
sedan |
729 |
Honda Accord 1.5 Turbo |
sedan |
1319 - 1329 |
Honda HR-V 1.8G |
Crossover 5 chỗ |
786 |
Honda HR-V 1.8L |
Crossover 5 chỗ |
866-871 |
Honda CR-V 1.5L |
Crossover 7 chỗ |
1093 |
Honda CR-V 1.5G |
Crossover 7 chỗ |
1023 |
Honda CR-V 1.5E |
Crossover 7 chỗ |
983 |